| Thời gian/hoạt động | Tuần 1 Từ 31/03 đến 04/04 Nguyễn Thị Lệ | Tuần 2 Từ 07/04 đến 11/04 Đỗ Thị Hải Hà | Tuần 3 Từ 14/04 đến 18/04 Kiều Khánh Linh | Tuần 4 Từ 21/04 đến 25/04 Nguyễn Thị Lệ | Tuần 5 Từ 28/04 đến 02/05 Đỗ Thị Hải Hà | Mục tiêu thực hiện |
| Đón trẻ | - Cô nhẹ nhàng, gần gũi,ân cần đón trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ( về sức khỏe , về tâm lý , thói quen của trẻ ) - Tập cho trẻ thói quen biết chia sẻ đồ chơi và rủ bạn cùng chơi - Động viên trẻ vào các góc chơi TUẦN 1 - Trò chuyện với trẻ về ngày Tết Hàn Thực + Tết Hàn Thực là ngày gì? + Tết Hàn Thực diễn ra vào thời gian nào? + Hai loại bánh tượng trưng vào ngày Tết Hàn Thực là món gì? + Bánh trôi, bánh chay được làm từ nguyên liệu gì? + Ý nghĩa của ngày Tết Hàn Thực ? TUẦN 2 - Trò chuyện cùng trẻ về Tàu hỏa + Tên gọi Tàu hỏa + Màu sắc của Tàu hỏa + Đặc điểm của Tàu hỏa + Công dụng của Tàu hỏa + Những lưu ý khi di chuyển bằng tàu hỏa - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện, xem sách theo chủ đề. TUẦN 3 - Trò chuyện cùng trẻ về Xe máy - Xe đạp + Tên gọi Xe máy - Xe đạp + Màu sắc của Xe máy - Xe đạp + Đặc điểm của Xe máy - Xe đạp + Công dụng của Xe máy - Xe đạp + Những lưu ý khi di chuyển bằng Xe máy - Xe đạp TUẦN 4 - Trò chuyện cùng trẻ về Máy bay + Tên gọi Máy bay + Màu sắc của Máy bay + Đặc điểm của Máy bay + Công dụng của Máy bay + Những lưu ý khi di chuyển bằng Máy bay TUẦN 5 - Trò chuyện cùng trẻ về Ô tô con - Ô tô tải + Tên gọi Ô tô con - Ô tô tải + Màu sắc của Ô tô con - Ô tô tải + Đặc điểm của Ô tô con - Ô tô tải + Công dụng của Ô tô con - Ô tô tải + Những lưu ý khi di chuyển bằng Ô tô con - Ô tô tải - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện, xem sách theo chủ đề. | |
| Thể dục sáng | - Tập thể dục theo nhạc chung của trường: Thứ 2: Chào cờ - Thứ 2,Thứ 4, Thứ 6 tập trên nền nhạc bài “ Tôi yêu Việt Nam”. - Thứ 3, Thứ 5 tập trên nền nhạc bài” Such a happy day”. * Khởi động: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân đi, chạy trên nhạc “Đoàn tàu nhỏ xíu” * BTPTC: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Lên cao, ra trước, sang 2 bên, xuống dưới + Bụng: Cúi xuống, tay chạm mũi chân. + Chân: Hai tay đưa song song trước mặt, chân đưa ra phía trước vuông góc 90 độ + Bật: Tại chỗ chân trước chân sau. *Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập trên nền nhạc “Em như chim bồ câu trắng” hoặc “You are the word”( | |
| Chơi - tập có chủ định | T2 | Vận động - Ném xa về phía trước bằng 1 tay - TCVĐ : Con bọ dừa (MT5) | Vận động - Đi bước vào các ô bàn chân. - TC: Kéo cưa lừa xẻ | Vận động - Trườn theo hướng thẳng - TC: Trời nắng trời mưa | Vận động - Đi bước qua gậy kê cao. - TC: Con Rùa | Vận động -Bò thấp chui qua cổng. -TC: Ô tô và chim sẻ | MT5, MT27, MT41 |
| T3 | Hoạt động nhận biết NBPB: Hình tròn-Hình tam giác | Hoạt động nhận biết -NBTN: Tàu hỏa | Hoạt động nhận biết NBPB: Xe máy- xe đạp | Hoạt động nhận biết NBTN: Máy bay | Hoạt động nhận biết NBPB: Ôtô con - Ô tô tải |
| T4 | Hoạt động tạo hình Nặn bánh trôi | Hoạt động tạo hình Tô màu Tàu Hỏa | Hoạt động tạo hình Tô màu xe đạp | Hoạt động tạo hình Tô màu máy bay | Hoạt động tạo hình Tô màu ô tô |
| T5 | Làm quen văn học Truyện: Vì sao thỏ cụt đuôi | Làm quen văn học Thơ: Con tàu (MT27) | Làm quen văn học Thơ xe đạp | Làm quen văn học Truyện: Qua đường | Làm quen văn học Truyện: Xe lu và xe ca |
| T6 | Âm nhạc NH:Bạn ơi có biết TC:Tai ai tinh | Âm nhạc - NH:Ai nhanh hơn - TC: Hãy lắng nghe | Âm nhạc -VĐ: Đi xe đạp -NH: Đèn xanh, đèn đỏ | Âm nhạc -DH: Lái ô tô -NH: Đi đường em nhớ | Âm nhạc -VĐ: Em tập lái ô tô. -NH : Đường em đi (MT41) |
| Hoạt động ngoài trời | TUẦN 1: * HĐCMĐ : - Trò chuyện về ngày Tết Hàn Thực - Quan sát cây xoài - Quan sát khu vui chơi - Quan sát hoa giấy - Quan sát cây trầu bà * TCVĐ: - Chim sẻ và ô tô - Trời nắng trời mưa - Gieo hạt - Dung dăng dung dẻ - Cáo và thỏ - CTD : Chơi tự do với phấn, vòng, lá cây. Chơi với đồ chơi ngoài sân trường. | TUẦN 2: * HĐCMĐ : - Trò chuyện với trẻ về tàu hỏa - Quan sát cây bưởi - QS cây hoa giấy - Quan sát cây mít - Quan sát góc làng nghề truyền thống * TCVĐ: - Dung dăng dung dẻ - Con bọ dừa - Tập tầm vông - Rồng rắn lên mây - Trời nắng trời mưa - CTD: Chơi với phấn , vòng, bóng, chơi đồ chơi ngoài sân trường. | TUẦN 2: * HĐCMĐ : - QS các PTGT lưu thông ngoài cổng trường và trò chuyện với trẻ về xe máy - xe đạp - Quan sát cây bưởi - QS cây hoa giấy - Quan sát cây mít - Quan sát góc làng nghề truyền thống * TCVĐ: - Dung dăng dung dẻ - Con bọ dừa - Tập tầm vông - Rồng rắn lên mây - Trời nắng trời mưa - CTD: Chơi với phấn , vòng, bóng, chơi đồ chơi ngoài sân trường. | TUẦN 4: * HĐCMĐ : - Trò truyện với trẻ về máy bay - Quan sát cây Bưởi - Quan sát cây Quất - Quan sát sân trường - Quan sát khu vui chơi * TCVĐ: - Chi chi chành chành - Gieo hạt - Mèo và chim sẻ - Con bọ dừa - Bóng tròn to - CTD : Chơi tự do với phấn, vòng, lá cây. - Chơi với đồ chơi ngoài sân trường. | TUẦN 5: HĐCMĐ : -Trò chuyện với trẻ về Ô tô con và ô tô tải - Quan sát cây xoài - Quan sát cây hoa sứ - Quan sát cây trầu bà - Quan sát cây bưởi * TCVĐ: - Gieo hạt - Mèo và chim sẻ - Con bọ dừa - Bóng tròn to - Chi chi chành chành * CTD :Chơi đồ chơi trên sân trường, chơi với bóng, vòng, phấn, lá cây... | |
| Chơi tập ở các góc | *Góc trọng tâm: Góc HĐVĐV (T1 + T3), Góc văn học (T2),Góc THCS (T4) 1. Góc thực hành cuộc sống: Đóng mở khuy áo, gấp quần áo, buộc dây dày, gắp quả bông, rót nước, cho tăm vào hộp, quét và hót rác, xúc hạt vào bát... 2. Góc vận động: Chơi tung bóng, đi trong đường nghằn nghèo, ném bóng vào rổ, đá bóng vào gôn, nhảy bật vào vòng, chơi với dải lụa... 3. Góc HĐVĐV : Trọng tâm + Xếp chồng (xếp nhà), xếp cạnh (xếp đường đi), xếp theo ý thích, xếp lồng hộp, xếp lồng tháp, lắp ghép + Xâu vòng màu xanh, đỏ, vàng 4. Góc chơi bế em: + Chơi với búp bê: Cho em ăn, xúc sữa cho em uống, ru em ngủ, hát cho em nghe, gấp quần áo cho em bé + Chơi với đồ chơi nấu ăn. 5. Góc chơi với hình và màu: +Tô màu các PTGT như tô màu tàu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp, ô tô... + Xếp màu và hình vào đúng vị trí, xép tàu hỏa, xếp gara ô tô, ghép tranh, câu cá... 6. Góc văn học: + Xem hình ảnh tranh truyện, tranh minh họa các bài thơ, câu chuyện. + Chơi với các con rối , kể truyện theo ý thích. - Thực hiện một số qui định đơn giản trong sinh hoạt của nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định khi chơi xong. (MT39) Trẻ chơi cạnh bạn , không tranh giành đồ chơi với bạn , biết chia sẻ đồ chơi (MT38) | MT39, MT38 |
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Rèn trẻ kỹ năng ăn uống gọn gàng, khi ăn súc gọn gàng,cơm rơi vãi biết nhặt để vào khay. - Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn: Mời trước khi ăn, lau tay, không nói chuyện trong khi ăn, xúc cơm gọn gàng... - Nói tên món ăn mỗi ngày. nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Thích nghi với chế độ ăn cháo, cơm với các loại thức ăn khác nhau - Hướng dẫn ngủ trên gường riêng và có gối - Dỗ dành trẻ ngoan đủ giấc ngủ trưa - Thực hiện thói quen ngủ đủ giấc buổi trưa * Cô bật nhạc cho trẻ vận động nhẹ nhàng sau khi ngủ dậy. | |
| Chơi - tập buổi chiều | Tuần 1 - Rèn kĩ năng VĐ: Ném xa về phía trước bằng 1 tay - Ôn nhận biết phân biệt: hình tam giác - hình tròn - Ôn trả lời câu hỏi qua câu truyện: Vì sao thỏ cụt đuôi - Ôn nghe hát bài hát : bạn ơi có biết - Rèn kĩ năng tự phục vụ: Cât gối sau khi ngủ dậy | Tuần 2 - Rèn trẻ thói quen biết chơi đoàn kết với bạn - Ôn nhận biết tập nói : Tàu hỏa - Rèn trẻ kĩ năng VĐ: Đi bước vào các ô bàn chân - Rèn trẻ kĩ năng: Tô màu Tàu Hỏa - Ôn và rèn kĩ năng đọc thuộc bài thơ : Con tàu | Tuần 3: - Rèn kĩ năng VĐ: Trườn theo hướng thẳng - Ôn nhận biết phân biệt: Xe máy- xe đạp - Rèn kĩ năng : Tô màu xe đạp - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài thơ : Xe đạp - Rèn trẻ hát bài hát : Đi xe đạp | Tuần 4 - Rèn trẻ không tranh giành đồ chơi với bạn - Rèn kĩ năng VĐ: Đi bước qua gậy kê cao. - Rèn kĩ năng tô màu: Máy bay - Rèn trẻ trả lời đầy đủ câu hỏi của cô trong truyện : Qua đường - Ôn dạy hát: Lái ô tô | Tuần 5 - Rèn kĩ năng VĐ: Bò thấp chui qua cổng - Ôn nhận biết phân biệt: Ô tô con - ô tô tải - Rèn kĩ năng : Tô màu ô tô - Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi qua câu chuyện : Xe lu và xe ca - Rèn trẻ hát bài hát : Em tập lái ô tô | |
| Chủ đề - Sự kiện | Bánh trôi - bánh chay | Tàu hỏa | Xe máy - Xe đạp | Máy bay | | |
| | |