| Thời gian/hoạt động | Tuần 1 Từ 30/06 đến 04/07 Nguyễn Thị Lệ | Tuần 2 Từ 07/07 đến 11/07 Đỗ Thị Hải Hà | Tuần 3 Từ 14/07 đến 18/07 Nguyễn Thị Lệ | Tuần 4 Từ 21/07 đến 25/07 Đỗ Thị Hải Hà | Tuần 5 Từ 28/07 đến 01/08 Nguyễn Thị Lệ | Mục tiêu thực hiện |
| Đón trẻ | - Cô nhẹ nhàng, gần gũi,ân cần đón trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ( về sức khỏe , về tâm lý , thói quen của trẻ ) - Tập cho trẻ thói quen biết chia sẻ đồ chơi và rủ bạn cùng chơi - Động viên trẻ vào các góc chơi TUẦN 1 - Trò truyện về quả cam - quả chuối + Hình dạng của quả cam - quả chuối? + Màu sắc quả cam, quả chuối ? + Đặc điểm của quả cam, quả chuối? + Tác dụng của quả cam, quả chuối? + Cách chế biến các món ăn và nước uống từ quả cam, quả chuối ? TUẦN 2 - Trò chuyện với trẻ về bắp ngô + Tên gọi ? + Màu sắc ? + Đặc điểm của bắp ngô là gì? + Tác dụng của bắp ngô? + Cách chế biến các món ăn và nước uống từ bắp ngô ? - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện, xem sách theo chủ đề. TUẦN 3 - Trò chuyện cùng trẻ về Xe máy - Xe đạp + Tên gọi Xe máy - Xe đạp + Màu sắc của Xe máy - Xe đạp + Đặc điểm của Xe máy - Xe đạp + Công dụng của Xe máy - Xe đạp + Những lưu ý khi di chuyển bằng Xe máy - Xe đạp TUẦN 4 - Trò chuyện cùng trẻ về Máy bay + Tên gọi Máy bay + Màu sắc của Máy bay + Đặc điểm của Máy bay + Công dụng của Máy bay + Những lưu ý khi di chuyển bằng Máy bay TUẦN 5 - Trò chuyện cùng trẻ về Ô tô con - Ô tô tải + Tên gọi Ô tô con - Ô tô tải + Màu sắc của Ô tô con - Ô tô tải + Đặc điểm của Ô tô con - Ô tô tải + Công dụng của Ô tô con - Ô tô tải + Những lưu ý khi di chuyển bằng Ô tô con - Ô tô tải - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện, xem sách theo chủ đề. | |
| Thể dục sáng | - Tập thể dục theo nhạc chung của trường: Thứ 2: Chào cờ - Thứ 2,Thứ 4, Thứ 6 tập trên nền nhạc bài “ Tôi yêu Việt Nam”. - Thứ 3, Thứ 5 tập trên nền nhạc bài” Such a happy day”. * Khởi động: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân đi, chạy trên nhạc “Đoàn tàu nhỏ xíu” * BTPTC: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Lên cao, ra trước, sang 2 bên, xuống dưới + Bụng: Cúi xuống, tay chạm mũi chân. + Chân: Hai tay đưa song song trước mặt, chân đưa ra phía trước vuông góc 90 độ + Bật: Tại chỗ chân trước chân sau. *Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập trên nền nhạc “Em như chim bồ câu trắng” hoặc “You are the word” | |
| Chơi - tập có chủ định | T2 | Vận động - Ôn ném bóng vào đích 1-1,2m - TC: Gieo hạt | Vận động - Ôn bò bằng 2 bàn tay và 2 bàn chân - TC : Ô tô và chim sẻ | Vận động - Ôn trườn theo hướng thẳng - TC: Trời nắng trời mưa | Vận động - Ôn đi bước qua gậy kê cao. - TC: Con Rùa | Vận động - Ôn bò thấp chui qua cổng. -TC: Ô tô và chim sẻ | |
| T3 | Hoạt động nhận biết - Ôn NBPB Qủa cam-quả chuối | Hoạt động nhận biết - Ôn NBTN Bắp ngô | Hoạt động nhận biết - Ôn NBPB: Xe máy- xe đạp | Hoạt động nhận biết - Ôn NBTN: Máy bay | Hoạt động nhận biết - Ôn NBPB: Ôtô con - Ô tô tải |
| T4 | Hoạt động tạo hình - Tô màu quả chuối | Hoạt động tạo hình - Tô màu bắp ngô | Hoạt động tạo hình - Tô màu xe đạp | Hoạt động tạo hình - Tô màu máy bay | Hoạt động tạo hình Tô màu ô tô |
| T5 | Làm quen văn học - Ôn truyện : Khỉ con ăn chuối | Làm quen văn học - Ôn thơ: Mẹ và con | Làm quen văn học - Ôn thơ xe đạp | Làm quen văn học - Ôn truyện: Qua đường | Làm quen văn học - Ôn truyện: Xe lu và xe ca |
| T6 | Âm nhạc - Ôn NH : Quả - TC : Tai ai tinh | Âm nhạc - Ôn NH : Bầu và bí - TC : Hãy lắng nghe | Âm nhạc - Ôn VĐ: Đi xe đạp - NH: Đèn xanh, đèn đỏ | Âm nhạc - Ôn DH: Lái ô tô - NH: Đi đường em nhớ | Âm nhạc - Ôn VĐ: Em tập lái ô tô. - NH : Đường em đi |
| Hoạt động ngoài trời | * HĐCMĐ: - Quan sát đồ chơi ngoài trời - Quan sát cây xoài - Quan sát cây hạnh phúc - Quan sát hoa dâm bụt - Quan sát cây mít * TCVĐ - Chim sẻ và ô tô - Dung dăng dung dẻ - Bóng tròn to - Chi chi chành chành - Trời nắng trời mưa * CTD : Chơi tự do với phấn, vòng, lá cây. Chơi với đồ chơi ngoài sân trường. | * HĐCMĐ: - Quan sát cổng trường - Quan sát cây bưởi - Quan sát cây hoa dạ yến thảo - Quan sát cây trầu bà - Quan sát bầu trời. * TCVĐ : - Cáo và thỏ - Lộn cầu vồng - Nu na nu nống - Gieo hạt - Mèo đuổi chuột * CTD : Chơi tự do với phấn, vòng, lá cây. Chơi với đồ chơi ngoài sân trường. | * HĐCMĐ : - Trò chuyện với trẻ về xe máy - xe đạp - Quan sát cây bưởi - QS cây hoa giấy - Quan sát cây mít - Quan sát cây trầu bà * TCVĐ: - Dung dăng dung dẻ - Con bọ dừa - Tập tầm vông - Rồng rắn lên mây - Trời nắng trời mưa * CTD: Chơi với phấn , vòng, bóng, chơi đồ chơi ngoài sân trường. | * HĐCMĐ : - Trò truyện với trẻ về máy bay - Quan sát cây Bưởi - Quan sát cây Quất - Quan sát sân trường - Quan sát khu vui chơi * TCVĐ: - Chi chi chành chành - Gieo hạt - Mèo và chim sẻ - Con bọ dừa - Bóng tròn to *CTD : Chơi tự do với phấn, vòng, lá cây. - Chơi với đồ chơi ngoài sân trường. | HĐCMĐ : -Trò chuyện với trẻ về Ô tô con và ô tô tải - Quan sát cây xoài - Quan sát cây hoa sứ - Quan sát cây trầu bà - Quan sát cây bưởi * TCVĐ: - Gieo hạt - Mèo và chim sẻ - Con bọ dừa - Bóng tròn to - Chi chi chành chành * CTD :Chơi đồ chơi trên sân trường, chơi với bóng, vòng, phấn, lá cây... | |
| Chơi tập ở các góc | *Góc trọng tâm: Góc HĐVĐV (T1 + T3), Góc văn học (T2),Góc THCS (T4) 1. Góc thực hành cuộc sống: Đóng mở khuy áo, gấp quần áo, buộc dây dày, gắp quả bông, rót nước, cho tăm vào hộp, quét và hót rác, xúc hạt vào bát... 2. Góc vận động: Chơi tung bóng, đi trong đường nghằn nghèo, ném bóng vào rổ, đá bóng vào gôn, nhảy bật vào vòng, chơi với dải lụa... 3. Góc HĐVĐV : Trọng tâm + Xếp chồng (xếp nhà), xếp cạnh (xếp đường đi), xếp theo ý thích, xếp lồng hộp, xếp lồng tháp, lắp ghép + Xâu vòng màu xanh, đỏ, vàng 4. Góc chơi bế em: + Chơi với búp bê: Cho em ăn, xúc sữa cho em uống, ru em ngủ, hát cho em nghe, gấp quần áo cho em bé + Chơi với đồ chơi nấu ăn. 5. Góc chơi với hình và màu: +Tô màu các PTGT như tô màu tàu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp, ô tô... + Xếp màu và hình vào đúng vị trí, xép tàu hỏa, xếp gara ô tô, ghép tranh, câu cá... 6. Góc văn học: + Xem hình ảnh tranh truyện, tranh minh họa các bài thơ, câu chuyện. + Chơi với các con rối , kể truyện theo ý thích. - Thực hiện một số qui định đơn giản trong sinh hoạt của nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định khi chơi xong. Trẻ chơi cạnh bạn , không tranh giành đồ chơi với bạn , biết chia sẻ đồ chơi | MT39, MT38 |
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Rèn trẻ kỹ năng ăn uống gọn gàng, khi ăn súc gọn gàng,cơm rơi vãi biết nhặt để vào khay. - Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn: Mời trước khi ăn, lau tay, không nói chuyện trong khi ăn, xúc cơm gọn gàng... - Nói tên món ăn mỗi ngày. nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Thích nghi với chế độ ăn cháo, cơm với các loại thức ăn khác nhau - Hướng dẫn ngủ trên gường riêng và có gối - Dỗ dành trẻ ngoan đủ giấc ngủ trưa - Thực hiện thói quen ngủ đủ giấc buổi trưa * Cô bật nhạc cho trẻ vận động nhẹ nhàng sau khi ngủ dậy. | |
| Chơi - tập buổi chiều | Tuần 1 - Rèn trẻ kĩ năng VĐ : Ném bóng vào đích 1 - 1,2m - Ôn NBPB : Quả cam- quả chuối - Rèn trẻ kĩ năng biết nói lời xin lỗi khi mắc lỗi - Rèn trẻ biết trả lời câu hỏi: Khỉ con ăn chuối. - Rèn trẻ kĩ năng biết kéo giường giúp các cô | Tuần 2 - Rèn kĩ năng vận động: Bò bằng 2 bàn tay và 2 bàn chân - Rèn trẻ kĩ năng nhận biết đặc điểm đặc trưng của bắp ngô - Rèn kĩ năng lấy cốc đúng kí hiệu của mình - Hướng dẫn trẻ đọc diễn cảm bài thơ: Mẹ và con - Ôn bài hát : Bầu và bí | Tuần 3 - Rèn kĩ năng VĐ: Trườn theo hướng thẳng - Ôn nhận biết phân biệt: Xe máy- xe đạp - Rèn kĩ năng : bê ghế đúng cách - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài thơ : Xe đạp - Rèn trẻ hát bài hát : Đi xe đạp | Tuần 4 - Rèn trẻ không tranh giành đồ chơi với bạn - Rèn kĩ năng VĐ: Đi bước qua gậy kê cao. - Rèn kĩ năng biết nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ. - Rèn trẻ trả lời đầy đủ câu hỏi của cô trong truyện : Qua đường - Ôn dạy hát: Lái ô tô | Tuần 5 - Rèn kĩ năng VĐ: Bò thấp chui qua cổng - Ôn nhận biết phân biệt: Ô tô con - ô tô tải - Rèn kĩ năng : cất dọn đồ chơi đúng nơi quy định. - Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi qua câu chuyện : Xe lu và xe ca - Rèn trẻ hát bài hát : Em tập lái ô tô | |
| Chủ đề - Sự kiện | Quả cam - quả chuối | Bắp ngô | Xe máy - Xe đạp | Máy bay | Ô tô con - ô tô tải | |